Bảng giá cước vận tải đường bộ rẻ nhất- Trường Nam Logistics

Tự hào là công ty Logistics uy tín hàng đầu Việt Nam. Trường Nam Logistics là công ty vận tải Bắc Nam được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn để sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa nắm rõ được bảng giá cước vận tải đường bộ tại Trường Nam để lên kế hoạch vận chuyển hàng hóa. Do đó, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp tất tần tật về bảng giá cước vận tải đường bộ. 

Các loại chi phí cấu thành cước vận tải đường bộ

Bảng giá cước vận tải đường bộ không chỉ đơn giản là tiền trả cho tài xế, tiền xăng xe mà nó được cấu thành bởi nhiều loại chi phí như: 

Các loại chi phí tính bảng giá cước vận tải đường bộ
Các loại chi phí tính bảng giá cước vận tải đường bộ
  • Cước phí vận chuyển hàng hóa tùy thuộc vào loại phương tiện sử dụng. 
  • Chi phí tiêu hao nhiên liệu trong quá trình vận chuyển như xăng, dầu, nhớt,…
  • Mức phí phải trả cho tài xế, phụ xe. 
  • Giá bốc xếp hàng hóa
  • Phí điểm dừng, trạm xe đỗ. 
  • Chi phí bảo hiểm, khai giá (Lưu ý: Chỉ áp dụng với những hàng hóa có giá trị cao).
  • Một số phụ phí liên quan khác. 

Công thức tính bảng giá cước vận tải đường bộ

Mặc dù, bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ sẽ có nhiều chi phí khác đi kèm tuy nhiên cách tính cước vận tải đường bộ sẽ không hề phức tạp như bạn đã nghĩ. 

Công thức tính bảng giá cước vận tải đường bộ
Công thức tính bảng giá cước vận tải đường bộ

Chúng ta có công thức tính giá cước vận tải đường bộ như sau: 

Cước phí vận chuyển đường bộ = Khối lượng hàng hóa x Đơn giá vận chuyển + Các cước phí khác

Ngoài ra, với những trường hợp gửi hàng công kềnh, cước vận chuyển đường bộ sẽ được tính theo công thức: Đơn giá vận chuyển x Khối lượng hàng hóa x (Chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/5000 + các chi phí khác

Xem thêm: Cách tính giá cước vận chuyển hàng hóa chính xác, chi tiết

Giá cước vận tải đường bộ bằng xe tải

Giá cước vận tải đường bộ bằng xe tải

Bạn có thể tham khảo bảng giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng xe tải của Trường Nam Logistics trong bảng dưới đây: 

Loại xe

Khoảng cách Đơn giá (VNĐ/km)
Xe tải 1.25 – 1.9 tấn Min 250.000
> 20km 14.500
> 30km 11.000
> 50km 10.000
> 100km 9.500
> 200km 9.000
> 300km  8.500
Xe tải 2.5 tấn Min 450.000
> 20km 22.500
> 30km 20.000
> 50km 17.000
> 100km 16.000
> 200km 15.000
> 300km  14.000
Xe tải 3.5 tấn Min 500.000
> 20km 23.800
> 30km 22.000
> 50km 18.000
> 100km 17.000
> 200km 16.000
> 300km  15.000
Xe tải 5 tấn Min 600.000
> 20km 31.700
> 30km 28.000
> 50km 24.000
> 100km 22.000
> 200km 20.000
> 300km  18.000
Xe tải 8 tấn Min 700.000
> 20km 37.000
> 30km 32.000
> 50km 28.000
> 100km 26.000
> 200km 25.000
> 300km  24.000
Xe tải 10 tấn Min 1.000.000
> 20km 42.300
> 30km 36.000
> 50km 32.000
> 100km 30.000
> 200km 28.000
> 300km  26.000
Xe tải 15 tấn Min 1.350.000
> 20km 50.300
> 30km 42.000
> 50km 38.000
> 100km 36.000
> 200km 34.000
> 300km  32.000

Lưu ý về cách tính cước vận chuyển đường bộ bằng xe tải:

  • Min là mức cước phí tối thiểu các loại xe vận chuyển. 
  • Bảng giá trên chưa bao gồm các chi phí liên quan khác như: phí bốc xếp, phí trạm dừng, phí bảo hiểm, phí chứng từ,…
  • Bảng giá cước vận tải đường bộ chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi lên xuống theo thời gian. 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY ĐỂ NHẬN NHIỀU ƯU ĐÃI

Bảng giá cước vận tải đường bộ xe đông lạnh

Bảng giá cước vận tải đường bộ xe đông lạnh
Bảng giá cước vận tải đường bộ xe đông lạnh

Dưới đây là bảng quá cưới vận tải đường bộ xe đông lạnh cho các bạn tham khảo.

Loại xe Khoáng cách Đơn giá (VNĐ/km)
Xe đông lạnh 1.25 – 1.9 tấn Min 313.000
> 20km 18.500
> 30km 14.000
> 50km 13.000
> 100km 12.000
> 200km 11.000
> 300km  11.000
Xe đông lạnh 2.5 tấn Min 563.000
> 20km 28.000
> 30km 25.000
> 50km 21.000
> 100km 20.000
> 200km 19.000
> 300km  18.000
Xe đông lạnh 3.5 tấn Min 625.000
> 20km 30.000
> 30km 28.000
> 50km 23.000
> 100km 21.000
> 200km 20.000
> 300km  19.000
Xe đông lạnh 5 tấn Min 750.000
> 20km 40.000
> 30km 35.000
> 50km 30.000
> 100km 28.000
> 200km 25.000
> 300km  23.000
Xe đông lạnh 8 tấn Min 875.000
> 20km 46.000
> 30km 40.000
> 50km 35.000
> 100km 33.000
> 200km 31.000
> 300km  30.000
Xe đông lạnh 10 tấn Min 1.250.000
> 20km 53.000
> 30km 45.000
> 50km 40.000
> 100km 38.000
> 200km 35.000
> 300km  33.000
Xe đông lạnh 15 tấn Min 1.688.000
> 20km 63.000
> 30km 53.000
> 50km 48.000
> 100km 45.000
> 200km 43.000
> 300km  40.000

Lưu ý về cách tính cước vận chuyển đường bộ bằng xe đông lạnh:

  • Min là mức cước phí tối thiểu của các hình thức vận chuyển. 
  • Bảng giá trên chưa bao gồm các chi phí liên quan khác như: phí bốc xếp, phí trạm dừng, phí bảo hiểm, phí chứng từ,…
  • Bảng giá cước vận tải đường bộ chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi lên xuống theo thời gian.

Khu vực vận tải đường bộ tại Trường Nam Logistics

Dịch vụ vận chuyển tại Trường Nam Logistics

Khu vực Tây Nguyên

Chúng tôi là đơn vị chuyên nghiệp chuyên cung cấp các loại dịch vụ vận chuyển tại khu vực các tỉnh Tây Nguyên với giá tốt nhất:

Vận chuyển hàng hóa đi Kon Tum

Vận chuyển hàng hóa đi Gia Lai

Vận chuyển hàng hóa đi Đắk Lắk

Vận chuyển hàng hóa đi Đắk Nông

Vận chuyển hàng hóa đi Lâm Đồng

Trên đây là toàn bộ bài viết cung cấp bảng giá cước vận tải đường bộ, vận chuyển liên tỉnh tại Trường Nam Logistics. Ngoài xe tải hay xe động lạnh, Trường Nam còn cung cấp các phương tiện vận chuyển hàng hóa bằng container, vận chuyển hàng hóa hàng không, vận chuyển ô tô Bắc Nam,… để khách hàng dễ dàng lựa chọn.   

LIÊN HỆ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HOTLINE HỖ TRỢ

Liên hệ ngay